Báo giá thép hộp hôm nay được cập nhật tại đại lý sắt hộp ĐẠI DŨNG SMC, sau đây xin mời quý khách xem luôn bảng báo giá sắt thép hộp chi tiết, còn về các thông tin khác chúng tôi xin để lại ở phần sau bài biết.

Kho thép hộp Tôn thép Đại Dũng CMC

Báo giá thép hộp hôm nay : Hộp đen, Hộp mạ kẽm tháng 03/2024

Báo giá sắt thép hộp hôm nay bao gồm báo giá thép hộp đen và báo giá thép hộp mạ kẽm.

  • Giá thép hộp mạ kẽm dưới 1ly hôm nay có giá 15,550 đ/kg
  • Giá thép hộp mạ kẽm từ 1ly đến 2.3ly hôm nay có giá 15,250 đ/kg
  • Giá thép hộp đen dưới 1ly hôm nay có giá 14,550 đ/kg
  • Giá thép hộp đen từ 1ly trở lên hôm nay có giá 14,250 đ/kg
  • Giá thép hộp đen cỡ lớn hôm nay có giá 16,500 đ/kg

Một số thương hiệu ống thép phổ biến có thể kể đến như : Nam Hưng, Nam Kim, TVP, Tuấn Võ, Hòa Phát, Việt Đức, Hoa Sen, Minh Ngọc, Minh Tâm Minh Đức … và rất rất nhiều thương hiệu khác với đơn giá thép hộp rẻ được chúng tôi cung cấp đến cho khách hàng.

Thép hộp mạ kẽm - Tôn thép Đại Dũng CMC
Thép hộp mạ kẽm – Thép hộp kẽm giá tốt có tại công ty thép ĐẠI DŨNG SMC

Độ dày thép mà chúng tôi cung cấp từ mỏng 0.5mm đến dày với lớn nhất là 15mm tất nhiên còn tuy thuộc vào độ lớn của hộp.

Điểm danh một số quy cách thép hộp phổ biến bán chạy trên hệ thống đại lý thép hộp của công ty :

  • Thép hộp chữ nhật : 10×20, 13×26, 15×30, 20×30, 20×20, 25×50, 30×60, 30×90, 40×60, 40×80, 50×100, 50×150, 60×120, 75×150, 100×200 …..
  • Thép hộp vuông : 10×10, 12×12, 15×15, 19×19, 20×20, 25×25, 30×30, 38×38, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100, 120×120, 150×150, 200×200 ….
Kho thép ống đen - Tôn thép Đại Dũng CMC
Kho thép ống đen – Thép hộp đen công ty thép ĐẠI DŨNG SMC

Sau đây là bảng tổng hợp báo giá thép hộp mới nhất tháng 03/2024 do công ty thép ĐẠI DŨNG SMC chúng tôi đang cung cấp và phân phối trên thị trường ống thép khu vực miền nam, nếu có thêm yêu cầu nào về quy cách và độ dày khác, hãy liên hệ cho chúng tôi để nhận được thông tin chính xác nhất và nhanh nhất.

QUY CÁCH SẢN PHẨM ĐỘ DÀY ( MM ) BAREM KG/CÂY6M HÀNG ĐEN HÀNG KẼM
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật
Thép hộp 10×20 0.9 1.92 36,480 40,320
1.0 2.19 41,610 45,990
1.1 2.45 46,550 51,450
Thép hộp 13×26 0.9 2.53 48,070 53,130
1.0 2.88 54,720 60,480
1.1 3.23 61,370 67,830
1.2 3.58 68,020 75,180
1.3 3.97 75,430 83,370
Thép hộp 20×40 0.9 3.88 73,720 81,480
1.0 4.41 83,790 92,610
1.1 4.95 94,050 103,950
1.2 5.49 104,310 115,290
1.3 6.08 115,520 127,680
1.4 6.71 127,490 140,910
1.5 7.00 133,000 147,000
1.8 8.61 163,590 180,810
Thép hộp 25×50 0.9 4.89 92,910 102,690
1.0 5.56 105,640 116,760
1.1 6.24 118,560 131,040
1.2 6.92 131,480 145,320
1.3 7.67 145,730 161,070
1.4 8.48 161,120 178,080
1.5 8.82 167,580 185220
1.8 10.86 206,340 228,060
Thép hộp 30×60 0.9 5.90 112,100 123,900
1.0 6.72 127,680 141,120
1.1 7.53 143,070 158,130
1.2 8.35 158,650 175,350
1.3 9.25 175,750 194,250
1.4 10.24 194,560 215,040
1.5 10.40 197,600 218,400
1.7 12.29 233,510 258,090
1.8 12.92 245,480 271,320
2.0 15.97 303,430 335,370
Thép hộp 40×80 0.9 7.92 150,480 166,320
1.0 9.02 171,380 189,420
1.1 10.12 192,280 212,520
1.2 11.22 213,180 235,620
1.3 12.43 236,170 261,030
1.4 13.75 261,250 288,750
1.5 14.00 266,000 294,000
1.8 17.20 326,800 361,200
2.0 21.45 407,550 450,450
Thép hộp 50×100 1.2 14.08 267,520 295,680
1.3 15.60 296,400 327,600
1.4 17.70 336,300 371,700
1.8 21.70 412,300 455,700
2.0 26.92 511,480 565,320
Thép hộp 60×120 1.4 21.60 410,400 453,600
1.8 26.40 501,600 554,400
2.0 32.40 615,600 680,400
Bảng báo giá thép hộp vuông
Thép hộp 14×14 0.8 1.48 28,120 31,080
0.9 1.72 32,680 36,120
1.0 1.96 37,240 41,160
1.1 2.20 41,800 46,200
1.2 2.44 46,360 51,240
1.3 2.70 51,300 56,700
Thép hộp 16×16 0.9 2.06 39,140 43,260
1.0 2.31 43,890 48,510
1.1 2.59 49,210 54,390
1.2 2.86 54,340 60,060
Thép hộp 20×20 0.8 2.18 41,420 45,780
0.9 2.53 48,070 53,130
1.0 2.88 54,720 60,480
1.1 3.23 61,370 67,830
1.2 3.58 68,020 75,180
1.3 3.97 75,430 83,370
1.4 4.39 83,410 92,190
1.5 4.56 86,640 95,760
Thép hộp 25×25 0.7 2.34 44,460 49,140
0.8 2.76 52,440 57,960
0.9 3.20 60,800 67,200
1.0 3.65 69,350 76,650
1.1 4.09 77,710 85,890
1.2 4.53 86,070 95,130
1.3 5.02 95,380 105,420
1.5 5.78 109,820 121,380
1.8 7.11 135,090 149,310
Thép hộp 30×30 0.9 3.88 73,720 81,480
1.0 4.41 83,790 92,610
1.1 4.95 94,050 103,950
1.2 5.49 104,310 115,290
1.3 6.08 115,520 127,680
1.5 7.00 133,000 147,000
1.8 8.61 163,590 180,810
2.0 10.49 199,310 220,290
Thép hộp 38×38 0.9 4.95 94,050 103,950
1.0 5.64 107,160 118,440
1.1 6.33 120,270 132,930
1.2 7.02 133,380 147,420
1.3 7.77 147,630 163,170
1.5 8.94 169,860 187,740
1.8 11.01 2091,90 231,210
2.1 13.42 254,980 281,820
Thép hộp 40×40 1.1 6.67 126,730 140,070
1.2 7.40 140,600 155,400
1.3 8.20 155,800 172,200
1.5 9.43 179,170 198,030
1.8 11.61 220,590 243,810
Thép hộp 50×50 1.2 9.31 176,890 195,510
1.3 10.31 195,890 216,510
1.5 11.70 222,300 245,700
1.8 14.60 277,400 306,600
2.0 17.80 338,200 373,800
Thép hộp 60×60 1.2 11.20 212,800 235,200
1.5 14.00 266,000 294,000
1.8 17.5 332,500 367,500
Thép hộp 75×75 1.2 14.08 267,520 295,680
1.5 17.95 341,050 376,950
1.8 22.09 419,710 463,890
Thép hộp 90×90 1.5 21.60 410,400 453,600
1.8 26.58 505,020 558,180
2.0 32.40 615,600 680,400
Thép hộp 100×100 1.5 24.00 456,000 504,000
1.8 30.00 570,000 630,000
2.0 34.51 670.000 750.000
2.5 45.69 639,600
3.0 54.49 762,800
4.0 71.74 1,004,300
4.5 80.20 1,122,800
5.0 88.55 1,239,700
Thép hộp 100×150 1.8 41.66 583,200
2.0 46.20 646,800
2.5 57.46 804,400
3.0 68.62 960,600
3.5 79.66 1,115,200
4.0 90.58 1,268,100
4.5 101.4 1,419,600
5.0 112.1 1,569,400
Thép hộp 100×200 1.8 50.14 701,900
2.0 55.62 778,600
2.5 69.24 969,300
3.0 82.75 1,158,500
3.5 96.14 1,345,900
4.0 109.42 1,531,800
4.5 122.59 1,716,200
5.0 135.65 1,899,100
Thép hộp 150×150 1.8 50.14 701,900
2.0 55.62 778,600
2.5 69.24 969,300
3.0 82.75 1,158,500
4.0 109.42 1,531,800
Bảng báo giá thép hộp ở trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, theo đơn hàng Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất

Một số lưu ý về báo giá :

  • Hóa đơn VAT : Báo giá sắt thép hộp tháng 03/2024 ở trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT 10%.
  • Vận chuyển : Tùy vào cung đường và số lượng thì phí vận chuyển sẽ được công ty chúng tôi thông báo cho quý khách.
  • Tiêu chuẩn hàng hóa : Sản phẩm thép mới chưa qua sử dụng.
  • Phương thức giao hàng : Thép hình H U I V, thép tấm, thép ống, thép hộp giao qua cây hoặc giao qua barem tiêu chuẩn.
  • Phương thức thanh toán : Thanh toán trước khi nhận hàng, quý khách có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
  • Thời gian giao hàng : Với việc mạng lưới bán hàng chuyên nghiệp, điều xe trên toàn quốc, kết nối nhiều doanh nghiệp vận tải lớn, chúng tôi đảm bảo tiến độ giao hàng nhanh chóng cho các công trình và bên thương mại, dự kiến tiến độ từ 1-3 ngày kể từ ngày nhận được đơn hàng.
  • Nhận gia công xi mạ kẽm điện phận, mạ kẽm nhúng nóng hàng hóa.
  • Thời gian áp dụng báo giá : Chúng tôi luôn luôn cố gắng hoạt động hết công suất để cung cấp thông tin chuẩn 100%, tuy nhiên do thị trường biến động liên tục, cộng với giá thay đổi từng ngày, thậm chí từng giờ, nên đôi lúc chúng tôi không thể kịp thời cập nhật như mong muốn, vậy nên khi có nhu cầu mua hàng, quý khách hãy gọi trực tiếp cho hotline trên hệ thống.

Đi kèm thép hộp thì không thể thiếu thép ống, xem luôn : Bảng báo giá ống thép từ đại lý thép ống cấp 1

Thép hình, thép công nghiệp hiện là một trong những thép mạnh của chúng tôi, xem tha khảo : Bảng báo giá sắt hình chữ I, U, V, H hôm nay tại TPHCM

Thép hộp là gì và một số thông tin về thép hộp cần biết

Thép hộp là loạt thép có kết cấu rỗng bên trong, loại thép này từ lâu đã được ứng dụng khá phổ biến tại các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển như Mỹ, Anh, Pháp…Thép hộp được chia thành nhiều hình dạng ống khác nhau như thép hộp vuông, thép hộp hình chữ nhật….Ưu điểm của thép hộp là có độ bền cao, khả năng chịu áp lực vô cùng tốt, bởi vậy đối với những công trình yêu cầu cần những sản phẩm thép có khả năng chịu áp lực lớn thì thép hộp là sản phẩm lý tưởng nhất.

Thép hộp kẽm giá rẻ, đa dạng chủng loại đáp ứng như cầu khách hàng có tại công ty Tôn thép Đại Dũng CMC
Thép hộp kẽm giá rẻ, đa dạng chủng loại đáp ứng như cầu khách hàng có tại công ty thép ĐẠI DŨNG SMC

Thép hộp là sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất và được sản xuất theo dây tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển như Mỹ, Nhật Bản, Anh, Pháp, và tiêu chuẩn để áp dụng là ASTM, JISG…Bởi vậy thép hộp luôn có độ bền rất cao và được ứng dụng tại nhiều những công trình khác nhau.

Thép hộp đen cỡ lớn, hàng dày, đa dạng kích cỡ có tại Tôn thép Đại Dũng CMC
Thép hộp đen cỡ lớn, hàng dày, đa dạng kích cỡ có tại thép ĐẠI DŨNG SMC

Ứng dụng của thép hộp đấy chính là dùng để xây dựng khung của các tòa nhà cao tầng, làm nền móng cho các toàn nhà lớn. Ngoài ra thép hộp cũng được sử dụng để làm lan can cầu thang, sử dụng để làm cột bóng đèn và còn rất nhiều những ứng dụng khác nữa…

Tìm hiểu ưu và nhược điểm của thép hộp

Thép hộp hiện tại là loại nguyên vật liệu được nhiều các nhà thầu quan tâm và sử dụng, đặc biệt là dòng thép hộp đen. Sản phẩm này với nhiều những ưu điểm và các tính năng vượt trội sẽ mang đến độ bền chắc nhất cho công trình của quý khách.

Ưu điểm của thép hộp

Thép hộp được ứng dụng ở nhiều những công trình khác nhau, bởi những ưu điểm như sau:

  • Chi phí sản xuất thấp: Nguyên vật liệu để làm nên sản phẩm thép hộp thường là những nguyên liệu dễ tìm kiếm, đơn giản và giá thành rẻ. Bởi vậy nên sản phẩm thép hộp thường có chi phí rẻ hơn so với các loại thép khác.Sử dụng thép hộp sẽ giúp tiết kiệm được chi phí xây dựng công trình cho quý khách hàng.
  • Tuổi thọ cao: Tuy được cấu thành từ những nguyên liệu giá rẻ nhưng ngược lại thép hộp lại có tuổi thọ rất cao. Đặc biệt đối với dòng sản phẩm thép hộp mạ kẽm thì độ bền còn được nhân lên rất nhiều lần. Với khả năng chống bào mòn, không bị gỉ sét nên tuổi thọ của các sản phẩm thường là từ 60 đến 70 năm tùy từng khu vực xây dựng.
  • Dễ kiểm tra: Quý khách hàng rất đơn giản để nhìn thấy được những mối bằng mắt thường ở trên thân của thép ống, bởi vậy nếu xảy ra các vẫn đề ở các mối thì các kỹ sư cũng đơn giản hơn trong việc khắc phục và sửa chữa.
Thép hộp đen cỡ lớn, hàng dày, đa dạng kích cỡ có tại Tôn thép Đại Dũng CMC
Thép hộp đen cỡ lớn, hàng dày, đa dạng kích cỡ có tại thép ĐẠI DŨNG SMC

Nhược điểm của thép hộp

Với vô vàn những ưu điểm đã được nêu ở trên thì thép hộp cũng còn một số những khuyết điểm nhỏ đấy chính là thép độ nhám thấp, tính thẩm mỹ không cao….

Đại lý thép hộp – ĐẠI DŨNG SMC

Công ty ĐẠI DŨNG SMC hiện nay là nhà phân phối thép cấp 1 của nhiều thương hiệu lớn kể trên, ví dụ như : Nam Hưng, Nam Kim, TVP, Tuấn Võ, Hòa Phát, Việt Đức, Hoa Sen, Minh Ngọc, Minh Tâm Minh Đức … và rất rất nhiều thương hiệu khác.

Thép hộp đen cỡ lớn 100x100, 100x150, 100x200, 150x150, 200x200
Thép hộp đen cỡ lớn 100×100, 100×150, 100×200, 150×150, 200×200 – Đang dạng quy cách từ hàng lớn đến nhỏ đều có tại công ty thép ĐẠI DŨNG SMC

Với hệ thống kho bãi rộng lớn, cũng như chính sách bốc hàng giao đi trực tiếp từ nhà máy, tiết kiệm chi phí, ĐẠI DŨNG SMC ngày càng trở thành đối tác tin cậy cho khách hàng mỗi khi có nhu cầu đặt mua thép hộp hay còn tìm đại lý bán thép hộp giá rẻ tại thành phố Hồ Chí Minh cũng như trên toàn quốc.

Nhằm đa dạng mặt hàng cung cấp cho khách hàng, ngoài thép hộp, chúng tôi còn cung cấp thép ống, thép tròn, thép vuông, thép hình H I U V, thép tấm, tấm xi măng cemboad, thép xây dựng ( thép cuộn, thép thanh vằn ), thép cừ larsen, thép ray, lưới thép B40, dây kẽm gai, tôn lợp, xà gồ C Z …… rất mong được phục vụ quý khách hàng !