Thép V của chúng tôi đều có giấy đầy đủ chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Vì thế khách hàng có thể yên tâm lựa chọn Tôn thép Đại Thắng SMC là đơn vị cung ứng vật liệu xây dựng cho công trình của bạn. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn giá thép chữ V chi tiết cũng như những thông tin liên quan đến sản phẩm này, đừng bỏ lỡ nhé.
- Bảng giá thép chữ V đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km.
- Đặt mua sắt V số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư.
- Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
- Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn.
- Có % hoa hồng cho người giới thiệu.
Bảng giá thép V : V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120 mới nhất
Giá thép chữ V đen
STT | Giá thép V đen | Độ dày (ly) | Barem (Kg/cây) | Giá Cây 6m (VNĐ) |
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | 87,800 |
2.50 | 5.40 | 94,824 | ||
3.50 | 7.20 | 124,272 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | 90,200 |
2.50 | 6.30 | 100,170 | ||
2.80 | 7.30 | 116,070 | ||
3.00 | 8.10 | 128,790 | ||
3.50 | 8.40 | 133,560 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | 119,250 |
2.50 | 8.50 | 130,900 | ||
2.80 | 9.50 | 146,300 | ||
3.00 | 11.00 | 169,400 | ||
3.30 | 11.50 | 177,100 | ||
3.50 | 12.50 | 192,500 | ||
4.00 | 14.00 | 215,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | 190,800 |
2.50 | 12.50 | 192,500 | ||
3.00 | 13.00 | 200,200 | ||
3.50 | 15.00 | 231,000 | ||
3.80 | 16.00 | 246,400 | ||
4.00 | 17.00 | 261,800 | ||
4.30 | 17.50 | 269,500 | ||
4.50 | 20.00 | 308,000 | ||
5.00 | 22.00 | 338,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | 431,750 |
6.00 | 32.50 | 510,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | 496,000 |
6.00 | 36.00 | 576,000 | ||
7.00 | 42.00 | 672,000 | ||
7.50 | 44.00 | 704,000 | ||
8.00 | 46.00 | 736,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | 528,000 |
6.00 | 39.00 | 624,000 | ||
7.00 | 45.50 | 728,000 | ||
8.00 | 52.00 | 832,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | 735,000 |
7.00 | 48.00 | 840,000 | ||
8.00 | 55.00 | 962,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | 971,250 |
8.00 | 61.00 | 1,067,500 | ||
9.00 | 67.00 | 1,172,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | 1,085,000 |
8.00 | 66.00 | 1,155,000 | ||
10.00 | 86.00 | 1,505,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | 1,890,000 |
12.00 | 126.00 | 2,268,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | 2,012,800 |
12.00 | 140.40 | 2,597,400 | ||
13.00 | 156.00 | 3,198,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | 2,829,000 |
12.00 | 163.80 | 3,357,900 | ||
14.00 | 177.00 | 3,628,500 | ||
15.00 | 202.00 | 4,141,000 | ||
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg |
Giá thép chữ V mạ kẽm
STT | Giá thép V mạ kẽm | Độ dày (ly) | Barem (Kg/cây) | Giá Cây 6m (VNĐ) |
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | 107,800 |
2.50 | 5.40 | 116,424 | ||
3.50 | 7.20 | 153,072 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | 112,200 |
2.50 | 6.30 | 125,370 | ||
2.80 | 7.30 | 145,270 | ||
3.00 | 8.10 | 161,190 | ||
3.50 | 8.40 | 167,160 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | 149,250 |
2.50 | 8.50 | 164,900 | ||
2.80 | 9.50 | 184,300 | ||
3.00 | 11.00 | 213,400 | ||
3.30 | 11.50 | 223,100 | ||
3.50 | 12.50 | 242,500 | ||
4.00 | 14.00 | 271,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | 238,800 |
2.50 | 12.50 | 242,500 | ||
3.00 | 13.00 | 252,200 | ||
3.50 | 15.00 | 291,000 | ||
3.80 | 16.00 | 310,400 | ||
4.00 | 17.00 | 329,800 | ||
4.30 | 17.50 | 339,500 | ||
4.50 | 20.00 | 388,000 | ||
5.00 | 22.00 | 426,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | 541,750 |
6.00 | 32.50 | 640,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | 620,000 |
6.00 | 36.00 | 720,000 | ||
7.00 | 42.00 | 840,000 | ||
7.50 | 44.00 | 880,000 | ||
8.00 | 46.00 | 920,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | 660,000 |
6.00 | 39.00 | 780,000 | ||
7.00 | 45.50 | 910,000 | ||
8.00 | 52.00 | 1,040,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | 903,000 |
7.00 | 48.00 | 1,032,000 | ||
8.00 | 55.00 | 1,182,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | 1,193,250 |
8.00 | 61.00 | 1,311,500 | ||
9.00 | 67.00 | 1,440,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | 1,333,000 |
8.00 | 66.00 | 1,419,000 | ||
10.00 | 86.00 | 1,849,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | 2,310,000 |
12.00 | 126.00 | 2,772,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | 2,448,000 |
12.00 | 140.40 | 3,159,000 | ||
13.00 | 156.00 | 3,822,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | 3,381,000 |
12.00 | 163.80 | 4,013,100 | ||
14.00 | 177.00 | 4,336,500 | ||
15.00 | 202.00 | 4,949,000 | ||
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg |
Thép hình V là gì? Cấu tạo như thế nào?
Thép hình V có tên gọi khác là thép góc là loại thép có mặt cắt hình chữ V được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng. Chúng được nghiên cứu và sản xuất trong công nghệ dây chuyền hiện đại với nhiều công đoạn phức tạp. Thép V có hai loại là thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng với đầy đủ các tính chất của thép hình như độ bền cao, chịu lực tốt, không bị biến dạng khi va đập.
Đặc biệt, vật liệu xây dựng này có khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa tốt nên được dùng nhiều trong các công trình ven biển và môi trường có tính axit. Thép hình V thường được sản xuất với độ dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m nhưng nếu có yêu cầu thì có thể cắt theo mong muốn của khách hàng.
Chỉ có một vài thương hiệu lớn trong nước mới đủ cơ sở vật chất và nguyên liệu để sản xuất thép V như Pomina, Hòa Phát, Việt Ý, Việt Đức, Hoa Sen,… Trải qua nhiều công đoạn phức tạp, thép hình V ra đời với giá thành khá rẻ và chất lượng tốt đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Trên thị trường Việt Nam cũng có đa dạng các loại thép nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia lớn như Trung Quốc, Anh, Nga, Pháp, Đức,…
Có những thương hiệu thép hình V nào?
Để bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn các thương hiệu thép hình uy tín trên thị trường, chúng mình sẽ cung cấp ngay một số thương hiệu chuyên sản xuất thép hình chữ V dưới đây:
- Thép hình V An Khánh
- Thép hình V Quyền Quyên
- Thép hình V Hòa Phát
- Thép hình V Nhà Bè
- Thép hình V Thái Nguyên
- Thép hình V Miền Nam
- Thép hình V Quang Thắng
- Thép hình V Hàn Quốc
- Thép hình V Nhật Bản
- Thép hình V Á Châu
- Thép hình V Trung Quốc
- Thép hình V Hàn Quốc
- Thép hình V Nhật Bản
- ….
Thông thường, thép nhập khẩu ưu điểm là chất lượng cao do được sản xuất trong dây chuyền hiện đại, ít tạp chất, tính thẩm mỹ cao. Tuy nhiên chúng lại thường có giá cao hơn so với thép hình chữ V nội địa vì phải chịu thêm thuế phí nhập khẩu.
Ứng dụng của thép hình V trong thực tế
Thép hình V có khá nhiều ưu điểm nổi trội và tiếp xúc được với hóa chất nên được sử dụng rất nhiều trong thực tế. Chúng là vật liệu chính trong ngành công nghiệp xây dựng và đặc biệt là đóng tàu. Bởi lẽ tàu thuyền di chuyển trên biển nên cần phải có nguyên liệu chịu được khả năng bào mòn của nước biển.
Chúng ta cũng có thể thấy được thép chữ V rất nhiều trong đời sống thực tế như làm mái che, hàng rào bảo vệ, thanh trượt, khung trường xe, trụ điện đường dây điện cao thế… Hoặc sản xuất lan can cầu thang, đồ nội thất, thép tiền chế, các công trình dân dụng khác. Thép chữ V cũng được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế tạo, cơ khí, kết cấu cầu đường,…
Ưu điểm của thép hình V
Có thể nói, thép hình chữ V là “khung xương” vững chắc quyết định chất lượng của các công trình. Do vậy, chủ đầu tư cần phải hiểu rõ được đặc tính và lựa chọn được loại thép hình phù hợp. Thép hình V có khá nhiều ưu điểm tốt như:
- Độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, bền vững trước tác động của ngoại lực
- Chịu được các rung động mạnh, khả năng cân bằng tốt
- Tuổi thọ cao, lên tới 50 năm
- Khả năng chịu được các tác động của môi trường khắc nghiệt như axit, muối biển, độ ẩm nhờ hình thành lớp gỉ sét bên ngoài
- Giảm thiểu tác động của hóa chất lên chất lượng thép bên trong
- Tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư
- Dễ dàng phát hiện ra sai sót và khắc phục được bằng mắt thường
- Chi phí bảo trì thấp.
- Đa dạng kích cỡ, phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng.
Các loại thép hình V phổ biến
Thép hình V có khá nhiều kích thước và độ dày khác nhau phù hợp với nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng. Trên thị trường có các loại thép V phổ biến bao gồm
Thép hình V20x20:
- Thép V20x20x2 có trọng lượng tiêu chuẩn là 2,3kg/6m
Thép hình V25x25 bao gồm 2 loại:
- Thép V25x25x2,5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 5,5kg/6m
- Thép V25x25x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 6,7kg/6m
Thép hình V30x30 bao gồm 2 loại:
- Thép V30x30x2,5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 5kg/6m
- Thép V30x30x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 8kg/6m
Thép hình V40x40 gồm 3 loại:
- Thép V40x40x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 9kg/6m
- Thép V40x40x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 12kg/6m
- Thép V40x40x5 có trọng lượng tiêu chuẩn à 15kg/6m
Thép hình V50x50 bao gồm 3 loại:
- Thép V50x50x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 13,5kg/6m
- Thép V50x50x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 16kg/6m
- Thép V50x50x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 21kg/6m
Thép hình V60x60:
- Thép V60x50x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 25kg/6m.
Ngoài ra, còn có nhiều loại thép V khác có kích thước và trọng lượng lớn hơn như V60x60; V70x70, V63x63, V65x65,… Chúng được tạo ra với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Bảng trọng lượng thép hình V
Dưới đây là bảng tra quy cách, trọng lượng thép chữ V. Kính mời quý khách tham khảo và lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhất.
STT | Quy cách thép V | Chiều dài | Trọng lượng | Trọng lượng |
(m) | (kg/m) | (kg/cây) | ||
1 | V 25x25x2.5 ly | 6 | 0.92 | 5.50 |
2 | V 25x25x3 ly | 6 | 1.12 | 6.70 |
3 | V 30x30x2.0 ly | 6 | 0.83 | 5.00 |
4 | V 30x30x2.5 ly | 6 | 0.92 | 5.50 |
5 | V 30x30x3 ly | 6 | 1.25 | 7.50 |
6 | V 30x30x3.5 ly | 6 | 1.36 | 8.20 |
7 | V 40x40x2 ly | 6 | 1.25 | 7.50 |
8 | V 40x40x2.5 ly | 6 | 1.42 | 8.50 |
9 | V 40x40x3 ly | 6 | 1.67 | 10.00 |
10 | V 40x40x3.5 ly | 6 | 1.92 | 11.50 |
11 | V 40x40x4 ly | 6 | 2.08 | 12.50 |
12 | V 40x40x5 ly | 6 | 2.95 | 17.70 |
13 | V 45x45x4 ly | 6 | 2.74 | 16.40 |
14 | V 45x45x5 ly | 6 | 3.38 | 20.30 |
15 | V 50x50x3 ly | 6 | 2.17 | 13.00 |
16 | V 50x50x3.5 ly | 6 | 2.50 | 15.00 |
17 | V 50x50x4 ly | 6 | 2.83 | 17.00 |
18 | V 50x50x4.5 ly | 6 | 3.17 | 19.00 |
19 | V 50x50x5 ly | 6 | 3.67 | 22.00 |
20 | V 60x60x4 ly | 6 | 3.68 | 22.10 |
21 | V 60x60x5 ly | 6 | 4.55 | 27.30 |
22 | V 60x60x6 ly | 6 | 5.37 | 32.20 |
23 | V 63x63x4 ly | 6 | 3.58 | 21.50 |
24 | V 63×63 x5 ly | 6 | 4.50 | 27.00 |
25 | V 63x63x6 ly | 6 | 4.75 | 28.50 |
26 | V 65x65x5 ly | 6 | 5.00 | 30.00 |
27 | V 65x65x6 ly | 6 | 5.91 | 35.50 |
28 | V 65x65x8 ly | 6 | 7.66 | 46.00 |
29 | V 70x70x5.0 ly | 6 | 5.17 | 31.00 |
30 | V 70x70x6.0 ly | 6 | 6.83 | 41.00 |
31 | V 70x70x7.0 ly | 6 | 7.38 | 44.30 |
32 | V 75x75x4.0 ly | 6 | 5.25 | 31.50 |
33 | V 75x75x5.0 ly | 6 | 5.67 | 34.00 |
34 | V 75x75x6.0 ly | 6 | 6.25 | 37.50 |
35 | V 75x75x7.0 ly | 6 | 6.83 | 41.00 |
36 | V 75x75x8.0 ly | 6 | 8.67 | 52.00 |
37 | V 75x75x9.0 ly | 6 | 9.96 | 59.80 |
38 | V 75x75x12 ly | 6 | 13.00 | 78.00 |
39 | V 80x80x6.0 ly | 6 | 6.83 | 41.00 |
40 | V 80x80x7.0 ly | 6 | 8.00 | 48.00 |
41 | V 80x80x8.0 ly | 6 | 9.50 | 57.00 |
42 | V 90x90x6.0 ly | 6 | 8.28 | 49.70 |
43 | V 90x90x7.0 ly | 6 | 9.50 | 57.00 |
44 | V 90x90x8,0 ly | 6 | 12.00 | 72.00 |
45 | V 90x90x9 ly | 6 | 12.10 | 72.60 |
46 | V 90x90x10 ly | 6 | 13.30 | 79.80 |
47 | V 90x90x13 ly | 6 | 17.00 | 102.00 |
48 | V 100x100x7 ly | 6 | 10.48 | 62.90 |
49 | V 100x100x8.0 ly | 6 | 12.00 | 72.00 |
50 | V 100x100x9.0 ly | 6 | 13.00 | 78.00 |
51 | V 100x100x10.0 ly | 6 | 15.00 | 90.00 |
52 | V 100x100x12 ly | 6 | 10.67 | 64.00 |
53 | V 100x100x13 ly | 6 | 19.10 | 114.60 |
54 | V 120x120x8 ly | 6 | 14.70 | 88.20 |
55 | V 120x120x10 ly | 6 | 18.17 | 109.00 |
56 | V 120x120x12 ly | 6 | 21.67 | 130.00 |
57 | V 120x120x15 ly | 6 | 21.60 | 129.60 |
58 | V 120x120x18 ly | 6 | 26.70 | 160.20 |
59 | V 130x130x9 ly | 6 | 17.90 | 107.40 |
60 | V 130x130x10 ly | 6 | 19.17 | 115.00 |
61 | V 130x130x12 ly | 6 | 23.50 | 141.00 |
62 | V 130x130x15 ly | 6 | 28.80 | 172.80 |
63 | V 150x150x10 ly | 6 | 22.92 | 137.50 |
64 | V 150x150x12 ly | 6 | 27.17 | 163.00 |
65 | V 150x150x15 ly | 6 | 33.58 | 201.50 |
66 | V 150x150x18 ly | 6 | 39.80 | 238.80 |
67 | V 150x150x19 ly | 6 | 41.90 | 251.40 |
68 | V 150x150x20 ly | 6 | 44.00 | 264.00 |
69 | V 175x175x12 ly | 6 | 31.80 | 190.80 |
70 | V 175x175x15 ly | 6 | 39.40 | 236.40 |
71 | V 200x200x15 ly | 6 | 45.30 | 271.80 |
72 | V 200x200x16 ly | 6 | 48.20 | 289.20 |
73 | V 200x200x18 ly | 6 | 54.00 | 324.00 |
74 | V 200x200x20 ly | 6 | 59.70 | 358.20 |
75 | V 200x200x24 ly | 6 | 70.80 | 424.80 |
76 | V 200x200x25 ly | 6 | 73.60 | 441.60 |
77 | V 200x200x26 ly | 6 | 76.30 | 457.80 |
78 | V 250x250x25ly | 6 | 93.70 | 562.20 |
79 | V 250x250x35ly | 6 | 128.00 | 768.00 |
Tiêu chuẩn mác thép hình V
Cũng như những loại thép hình khác, thép V cũng có tiêu chuẩn riêng biệt. Để biết chất lượng và thành phần hóa học của thép V, người ta kiểm tra mác được in trên phần thân của thép. Cụ thể các tiêu chuẩn như sau:
Thép hình V theo tiêu chuẩn A36
Thép hình V theo tiêu chuẩn SS400
Thép hình V theo tiêu chuẩn S275JR, S275JO, S275J2 và S275
Thép hình V theo tiêu chuẩn S235JO, S235JR, S235JR và S235
Bảng thành phần hóa hóc và thông số cơ học của thép hình V
Thép hình V rất bền vững, chịu được các tác động khắc nghiệt từ môi trường nên được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tùy theo đặc tính kỹ thuật và thông số cơ học của từng loại thép mà người ta lựa chọn sử dụng cho mục đích riêng biệt. Bạn có thể tham khảo hai bảng dưới đây để lựa chọn loại thép hình V phù hợp.
Bảng thành phần hóa học của thép hình chữ V
Mác thép | C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235R | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Bảng thông số cơ học của thép hình chữ V
Mác thép | Temp | YS | TS | EL |
°C | Mpa | Mpa | % | |
A36 | ≥ 245 | 400 – 550 | 20 | |
SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | 21 | |
Q235R | ≥ 235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | ≥ 235 | 360 – 510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥ 235 | 400 – 520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥ 235 | 400 – 520 | 22 |