Tìm hiểu về thép I chi tiết từ A – Z
Tôn thép Đại Thắng SMC là đơn vị chuyên cung ứng và phân phối thép hình uy tín và chất lượng đủ để khách hàng đặt trọn niềm tin yêu. Tất cả các dòng sản phẩm của chúng tôi đều có nguồn gốc rõ ràng và đầy đủ chứng chỉ CO/CQ. Lựa chọn Tôn thép Đại Thắng SMC là bạn đã hoàn toàn yên tâm về chất lượng và giá cả.
Phần dưới đây sẽ giúp khách hàng hiểu hơn về thép hình I trên thị trường hiện nay.
Thép hình I là gì? Cấu tạo như thế nào?
Thép I là một loại thép có mặt cắt hình chữ I với hai phần cạnh hẹp được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng và đời sống hàng ngày. Vật liệu này có khả năng chịu lực và cân bằng rất tốt. Tuy nhiên, nếu không biết cách phân biệt thì nhiều người dễ bị nhầm lẫn thép chữ I với thép chữ H. Thép hình chữ I có phần độ dài cánh hẹp và phần bụng dài, trong khi thép hình H thì phần cạnh ngang dài hơn.
Thép I có thành phần khá phức tạp và được hình thành nhờ quá trình cán nóng trong khuôn hình chữ I. Chúng cũng có nhiều loại kích thước khác nhau đáp ứng được những yêu cầu đa dạng của con người. Do vậy, chỉ một số ít thương hiệu sắt thép trong nước mới đủ khả năng sản xuất thép I như Hoa Sen, Pomina, Hòa Phát, Việt Đức,… Ngoài ra, trên thị trường sắt thép Việt Nam cũng có khá nhiều loại thép hình I nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài như Trung Quốc, Nga, Anh, Mỹ,…
Báo giá thép hình I
THÉP HÌNH I – SS400 – POSCO ±1% | ||||||
TÊN HÀNG | KG/M | ĐƠN GIÁ / KG | THÀNH TIỀN | |||
Chưa VAT | Có VAT | Chưa VAT | Có VAT | |||
|
14 | 14.180 | 15.560 | Liên Hệ | Liên Hệ | |
I 198 x 99 x 4,5 x 7 x 12M | 18,2 | 14.180 | 15.560 | Liên Hệ | Liên Hệ | |
I 200 x 100 x 5,5 x 8 x 12M | 21,3 | 14.180 | 15.560 | Liên Hệ | Liên Hệ | |
I 248 x 124 x 5 x 8 x 12M | 25,7 | 14.180 | 15.560 | Liên Hệ | Liên Hệ | |
I 250 x 125 x 6 x 9 x 12M | 29,6 | 14.180 | 15.560 | Liên Hệ | Liên Hệ | |
I 298 x 149 x 5,5 x 8 x 12M | 32 | 14.180 | 15.560 | Liên Hệ | Liên Hệ | |
I 300 x 150 x 6,5 x 9 x 12M | 36,7 | 14.180 | 15.560 | Liên Hệ | Liên Hệ | |
I 346 x 174 x 6 x 9 x 12M | 41,4 | 14.180 | 15.560 | Liên Hệ | Liên Hệ | |
I 350 x 175 x 7 x 11 x 12M | 49,6 | 14.180 | 15.560 | Liên Hệ | Liên Hệ | |
I 396 x 199 x 7 x 11 x 12M | 56,6 | 14.180 | 15.560 | Liên Hệ | Liên Hệ | |
I 400 x 200 x 8 x 13 x 12M | 66 | 14.180 | 15.560 | Liên Hệ | Liên Hệ | |
I 446 x 199 x 8 x 12 x 12M | 66,2 | 14.180 | 15.560 | Liên Hệ | Liên Hệ | |
I 450 x 200 x 9 x 14 x 12M | 76 | 14.180 | 15.560 | Liên Hệ | Liên Hệ | |
I 496 x 199 x 8 x 12 x 12M | 79,5 | 14.180 | 15.560 | Liên Hệ | Liên Hệ | |
I 500 x 200 x 10 x 16 x 12M | 89,6 | 14.180 | 15.560 | Liên Hệ | Liên Hệ | |
I 588 x 300 x 12 x 20 x 12M | 151 | 14.180 | 15.560 | Liên Hệ | Liên Hệ | |
I 600 x 200 x 11 x 17 x 12M | 106 | 14.180 | 15.560 | Liên Hệ | Liên Hệ | |
Liên hệ 0904.157.8116 để được tư vấn báo giá. |
Ứng dụng của thép hình chữ I trong thực tế
Thép hình I được sản xuất khá đa dạng về kích thước, đáp ứng được yêu cầu về kỹ thuật và phù hợp với nhiều loại hình công trình khác nhau. Vật liệu này được sử dụng rất nhiều trong thực tế với các ứng dụng như:
- Trong lĩnh vực xây dựng: Nhờ khả năng cân bằng tốt, tỷ lệ cường độ và trọng lượng cao nên thép I không thể thiếu trong các công trình xây dựng. Thép hình chữ I được sử dụng nhiều trong việc xây dựng kết cấu các tòa nhà, cầu, nhà máy, dầm, cột, khung thép, tấm, thanh,… và nhiều công việc khác.
- Trong vận chuyển: Thép I là nguyên liệu chính trong sản xuất xe, tàu lửa, đường ray, gầm máy bay, tàu hỏa,… cùng với thành phần động cơ phản lực khác.
- Trong khai thác mỏ: Ngành công nghiệp khai thác mỏ là ngành yêu cầu có kết cấu thép bền vững và cân đối. Do vậy thép hình I được dùng nhiều trong các nhà xưởng, văn phòng, nồi hơi tầng sôi,…
- Trong đóng tàu: Thép chữ I cũng được sử dụng nhiều trong chế tạo các loại tàu, thuyền, sàn thép, thang,… giúp gia tăng kết cấu bền vững của công trình.
- Trong các ngành năng lượng: Các cấu trúc công trình cần đến thép I như lõi máy biến áp, giếng dầu và khí đốt, tháp truyền tải, tháp truyền tải,….
Các thương hiệu thép hình I nổi tiếng
Trên thị trường có khá nhiều thương hiệu sản xuất thép hình nổi tiếng được khách hàng tin tưởng. Hãy cùng “điểm danh” nhé.
- Thép hình I Posco SS Vina
- Thép hình I An Khánh
- Thép hình I Nga
- Thép hình I Nhật Bản
- Thép hình I Trung Quốc
- Thép hình I Á Châu
- Thép hình I Huyndai Hàn Quốc
- Thép hình I Malaysia
- …
Thép I nhập khẩu có ưu điểm nổi bật là chất lượng và tính thẩm mỹ cao được sản xuất trong quy trình hiện đại tiên tiến trên thế giới. Tuy nhiên giá thép I nhập khẩu cũng cao hơn so với thép hình I nội địa do thép nhập khẩu phải chịu thêm thuế phí nhập khẩu. Giá cả và nguồn gốc của thép hình chữ I khá đa dạng tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm ưng ý nhất.
Vì sao thép hình I được dùng nhiều trong xây dựng?
Trong các công trình xây dựng, thép I chiếm vai trò rất quan trọng và là “khung xương” quyết định tính bền vững cho một ngôi nhà. Do vậy, chủ đầu tư cần phải có hiểu biết kỹ lưỡng để lựa chọn thép hình I chất lượng.
- Tính công nghiệp hóa cao,phổ biến lớn, sử dụng được cho nhiều công trình khác nhau
- Khả năng chịu lực, hầu như không bị cong vênh hoặc biến dạng dưới tác động của ngoại lực
- Độ cứng cao, bền bỉ với thời gian
- Không thấm nước, không bị bào mòn
- Tuổi thọ cao lên tới 50 năm
- Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt
- Dễ dàng phát hiện lỗi sai và khắc phục bằng mắt thường
- Tiết kiệm chi phí, hầu như không tốn chi phí bảo trì.
Các loại thép hình chữ I phổ biến
Có khá nhiều loại thép hình I được sử dụng trong thực tế như:
- Thép I100 x 55 x 4,5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 9,46 kg/m và diện tích mặt cắt là 12cm2
- Thép I120 x 64 x 4,8 có trọng lượng tiêu chuẩn là 11,5 kg/m và diện tích mặt cắt là 14,7cm2
- Thép I140 x 73 x 4,9 có trọng lượng tiêu chuẩn là 13,7 kg/m và diện tích mặt cắt là 17,4cm2
- Thép I160 x 81 x 5,0 có trọng lượng tiêu chuẩn là 15,9 kg/m và diện tích mặt cắt là 20,2cm2
- Thép I180 x 90 x 5,1 có trọng lượng tiêu chuẩn là 18,4 kg/m và diện tích mặt cắt là 23,4cm2
- Thép I180 x 100 x 5,1 có trọng lượng tiêu chuẩn là 19,9 kg/m và diện tích mặt cắt là 25,4cm2
- Thép I200 x 100 x 5,2 có trọng lượng tiêu chuẩn là 21 kg/m và diện tích mặt cắt là 26,8cm2
- Thép I200 x 110 x 5,2 có trọng lượng tiêu chuẩn là 22,7 kg/m và diện tích mặt cắt là 28,9cm2
- Thép hình I220 x 110 x 5,4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 24 kg/m và diện tích mặt cắt là 30,6cm2.
Bảng tra thép hình chữ I
Ngoài ra, còn rất nhiều loại thép hình I khác với đầy đủ các loại kích thước và thông số phụ khác nhau giúp ích cho xây dựng công trình cũng như nhiều mục đích khác. Bạn có thể tham khảo bảng tra trọng lượng thép hình chữ I ở dưới đây.
Lưu ý: Các ký hiệu trong bảng được hiểu là:
- h là chiều cao của thân
- d là chiều dày của bụng (thân)
- b là chiều rộng cánh
- t là chiều dày trung bình của cánh
- r là bán kính lượn cánh
- R là bán kính lượng bên trong
- Diện tích MCN là diện tích mặt cắt ngang
Tiêu chuẩn của thép hình chữ I
Cũng như những loại thép hình khác, thép I được nghiên cứu và sản xuất theo tiêu chuẩn rất cao. Các tiêu chuẩn thép hình của các nước nhập khẩu thép hình I dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm mình sắp mua. Khi kiểm tra tiêu chuẩn, hãy nhìn các mác thép trên thân của thép hình xem chúng có đúng nguồn gốc và công nghệ sản xuất hay không.
- Mác thép của Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn SB410, 3010 và JIS G3101
- Mác thép của Nga: CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88
- Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
Tùy theo nguồn gốc, xuất xứ mà mác thép có nguồn gốc khác nhau. Trong đó, mác thép của Trung Quốc có giá thành rẻ nhất, đa dạng kích thước và tính thẩm mỹ cao nên khá phổ biến và được ưa chuộng.
Thành phần hóa học và thông số cơ học của thép I
Thông thường, những cây thép hình I sẽ có kích thước dao động từ 6m đến 12m. Dựa theo tiêu chuẩn của từng loại thép để xây dựng đặc tính kỹ thuật cũng như thông số cơ học chi tiết. Bạn có thể tham khảo trong bảng chi tiết dưới đây.
Bảng thành phần hóa học thép chữ I
Mác thép | C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.25 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235R | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Bảng tra thông số cơ học thép chữ I
Mác thép | Temp | YS | TS | EL |
°C | Mpa | Mpa | % | |
A36 | ≥ 245 | 400 – 550 | 20 | |
SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | 21 | |
Q235R | ≥ 235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | ≥ 235 | 360 – 510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥ 235 | 400 – 520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥ 235 | 400 – 520 | 22 |
Cách bảo quản thép hình I
Thép được bảo quản tốt sẽ giúp giảm thiểu thất thoát và đảm bảo tính bền vững cho các công trình xây dựng. Do vậy sau khi đã mua thép chữ I về, bạn nên có cách bảo quản phù hợp nhất.
Nếu bảo quản ở ngoài trời: Trong trường hợp phải để thép ở ngoài trời, bạn nên sử dụng một tấm bạt để che lên toàn bộ thép. Tốt nhất hãy lựa chọn loại bạt có diện tích lớn, khả năng chống thấm và độ bền cao để che lên thép.
Ngoài ra, sử dụng lớp sơn phun lên bề mặt cũng là cách để giảm thiểu khả năng bị oxy hóa của thép. Tuy nhiên phương pháp này không thể áp dụng cho thép số lượng lớn.
Nếu bảo quản trong nhà kho: Bảo quản trong nhà kho là phương pháp an toàn giúp giảm thiểu khả năng thép hình I tiếp xúc với môi trường có tính axit bên ngoài. Tuy nhiên, trong quá trình bảo quản bạn cũng cần phải chú ý một số vấn đề như sau;
– Không để lẫn thép I đã bị gỉ và chưa gỉ vào chung với nhau. Những loại đã bị gỉ thì xếp riêng và lau sạch bề mặt
– Thép phải được xếp trên tấm gỗ hoặc đà bằng bê tông có đệm gỗ cao hơn bề mặt sàn xi măng khoảng 10cm (hoặc bề mặt đất khoảng 30cm)
– Không để thép hình I cạnh những loại hóa chất có khả năng ăn mòn như muối, axit, chất tẩy rửa,…
– Để thép ở những nơi khô ráo, không ẩm ướt.
Đặc biệt, lựa chọn những loại thép chữ I chất lượng, có nguồn gốc rõ ràng sẽ giúp bạn yên tâm hơn về chất lượng sản phẩm và tuổi thọ của công trình.