1. THÉP HỘP ĐEN LÀ GÌ ?
Thép hộp đen là một sản phẩm được quan tâm rất mạnh mẽ hiện nay bởi tỷ trọng vô cùng lớn của nó trên thị trường. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ về thép hộp đen và bảng giá của nó thì luôn được cập nhật mỗi năm. Trong bài viết này, Tôn thép Đại Dũng SMC sẽ cung cấp cho quý khách thông tin về sắt hộp đen và bảng giá thép hộp đen 2024.
Thép hộp đen được sản xuất từ các loại thép tấm cán nóng, có tiết diện hình vuông hoặc hình chữ nhật. Bề mặt thép hộp đen có màu xanh đen đặc trưng giúp nó được dễ dàng phân biệt với thép hộp mạ kẽm bằng mắt thường.
Thép hộp đen được chia làm 2 loại theo hình dạng của tiết diện hộp cắt ngang đó là : thép hộp đen vuông và thép hộp đen chữ nhật.
2. ƯU ĐIỂM CỦA THÉP HỘP ĐEN
- Chịu lực cực tốt, hạn chế bị méo, cong vênh và dễ dàng lắp đặt, thi công nên có tính ứng dụng cao.
- Có tính bền cao, khả năng chống ăn mòn, oxy hóa tốt nên có tuổi thọ cao.
- Giá thành dễ chịu hơn so với thép hộp mạ kẽm nên tiết kiệm chi phí hơn.
- Tuổi thọ của thép hộp đen khá cao
3. BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN MỚI NHẤT NĂM
Quy cách | Độ dày | Kg/cây 6m | VND/Kg | VND/Cây | Quy cách | Độ dày | Kg/cây 6m | VND/Kg | VND/Cây |
12×12 | 0.7 | 1,47 | 16.450 | 24.182 ₫ | |||||
0.8 | 1,66 | 16.450 | 27.307 ₫ | 40×40 | 0.8 | 5,88 | 16.450 | 96.726 ₫ | |
0.9 | 1,85 | 16.450 | 30.433 ₫ | 0.9 | 6,60 | 16.450 | 108.570 ₫ | ||
14×14 | 0.6 | 1,50 | 16.450 | 24.675 ₫ | 1.0 | 7,31 | 16.450 | 120.250 ₫ | |
0.7 | 1,74 | 16.450 | 28.623 ₫ | 1.1 | 8,02 | 16.450 | 131.929 ₫ | ||
0.8 | 1,97 | 16.450 | 32.407 ₫ | 1.2 | 8,72 | 16.450 | 143.444 ₫ | ||
0.9 | 2,19 | 16.450 | 36.026 ₫ | 1.4 | 10,11 | 16.450 | 166.310 ₫ | ||
1.0 | 2,41 | 16.450 | 39.645 ₫ | 1.5 | 10,08 | 16.450 | 165.816 ₫ | ||
1.1 | 2,63 | 16.450 | 43.264 ₫ | 1.8 | 12,83 | 16.450 | 211.054 ₫ | ||
1.2 | 2,84 | 16.450 | 46.718 ₫ | 2.0 | 14,17 | 16.450 | 233.097 ₫ | ||
1.4 | 3,32 | 16.450 | 54.663 ₫ | 2.5 | 17,43 | 16.450 | 286.724 ₫ | ||
16×16 | 0.7 | 2,00 | 16.450 | 32.900 ₫ | 3.0 | 20,57 | 16.450 | 338.377 ₫ | |
0.8 | 2,27 | 16.450 | 37.342 ₫ | 50×50 | 1.1 | 10,09 | 16.450 | 165.981 ₫ | |
0.9 | 2,53 | 16.450 | 41.619 ₫ | 1.2 | 10,98 | 16.450 | 180.621 ₫ | ||
1.0 | 7,79 | 16.450 | 128.146 ₫ | 1.4 | 12,74 | 16.450 | 209.573 ₫ | ||
1.1 | 3,04 | 16.450 | 50.008 ₫ | 1.5 | 13,62 | 16.450 | 224.049 ₫ | ||
1.2 | 3,29 | 16.450 | 54.121 ₫ | 1.8 | 16,22 | 16.450 | 266.819 ₫ | ||
1.4 | 3,85 | 16.450 | 63.333 ₫ | 2.0 | 17,94 | 16.450 | 295.113 ₫ | ||
20×20 | 0.7 | 2,53 | 16.450 | 41.619 ₫ | 2.5 | 22,14 | 16.450 | 364.203 ₫ | |
0.8 | 2,87 | 16.450 | 47.212 ₫ | 2.8 | 24,60 | 16.450 | 404.670 ₫ | ||
0.9 | 3,21 | 16.450 | 52.805 ₫ | 3.0 | 26,23 | 16.450 | 431.484 ₫ | ||
1.0 | 3,54 | 16.450 | 58.233 ₫ | 4.0 | 34,03 | 16.450 | 559.794 ₫ | ||
1.1 | 3,87 | 16.450 | 63.662 ₫ | 60×60 | 1.2 | 13,24 | 16.450 | 217.798 ₫ | |
1.2 | 4,20 | 16.450 | 69.090 ₫ | 1.4 | 15,38 | 16.450 | 253.001 ₫ | ||
1.4 | 4,83 | 16.450 | 79.454 ₫ | 1.5 | 16,45 | 16.450 | 270.603 ₫ | ||
1.8 | 6,05 | 16.450 | 99.523 ₫ | 1.8 | 19,61 | 16.450 | 322.585 ₫ | ||
2.0 | 6,78 | 16.450 | 111.564 ₫ | 2.0 | 21,70 | 16.450 | 356.965 ₫ | ||
25×25 | 1.1 | 4,91 | 16.450 | 80.770 ₫ | 90×90 | 2.0 | 33,01 | 16.450 | 543.015 ₫ |
1.2 | 5,33 | 16.450 | 87.679 ₫ | 2.5 | 40,98 | 16.450 | 674.121 ₫ | ||
1.4 | 6,15 | 16.450 | 101.168 ₫ | 2.8 | 45,70 | 16.450 | 751.765 ₫ | ||
1.8 | 7,75 | 16.450 | 127.488 ₫ | 3.0 | 48,83 | 16.450 | 803.254 ₫ | ||
2.0 | 8,67 | 16.450 | 142.556 ₫ | 4.0 | 64,21 | 16.450 | 1.056.255 ₫ | ||
30×30 | 1.1 | 5,94 | 16.450 | 97.713 ₫ | 100×100 | 5.0 | 88,55 | 16.450 | 1.456.648 ₫ |
1.2 | 6,46 | 16.450 | 106.267 ₫ | 150×150 | 1.8 | 50,14 | 16.450 | 824.803 ₫ | |
1.4 | 7,47 | 16.450 | 122.882 ₫ | 2.0 | 55,62 | 16.450 | 914.949 ₫ | ||
1.5 | 7,90 | 16.450 | 129.955 ₫ | 2.5 | 69,24 | 16.450 | 1.138.998 ₫ | ||
1.8 | 9,44 | 16.450 | 155.288 ₫ | 3.0 | 82,75 | 16.450 | 1.361.238 ₫ | ||
2.0 | 10,40 | 16.450 | 171.080 ₫ | 4.0 | 109,42 | 16.450 | 1.799.959 ₫ | ||
2.5 | 12,95 | 16.450 | 213.028 ₫ | 5.0 | 135,65 | 16.450 | 2.231.443 ₫ |
4. QUY TRÌNH SẢN XUẤT THÉP HỘP ĐEN
Thép hộp đen được sản xuất theo quy trình hiện đại với các bước như sau:
- Bước 1 : Luyện gang : Quá trình này bao gồm việc nung nóng nguyên liệu trong lò để tách gang và các chất cặn khác ra khỏi chất sắt. Sau đó, gang được đổ ra các khuôn thép vuông hoặc chữ nhật để tạo hình
- Bước 2: Thổi oxy vào lò luyện gang : Quá trình này giúp loại bỏ các chất độc hại khỏi thép
- Bước 3: Làm mát thép : Sau khi luyện gang và thổi oxy, thép được đổ vào hộp đúc và làm mát bằng nước để tạo ra các tấm thép có hình hộp đen.
- Bước 4 : Cán nóng : Các tấm thép sau khi làm mát được cán qua các máy này để giảm độ dày và tạo độ bền.
- Bước 5 : Cán Lạnh : Sau khi đã được cán nóng, các tấm thép được cán qua các máy cán lạnh để cải thiện độ bóng, độ phẳng và độ chính xác của sản phẩm.
- Bước 6 : Cắt và đóng gói : Cuối cùng các tấm thép được cắt thành các kích thước cần thiết và đóng gói lại.
5. MUA THÉP HỘP ĐEN Ở ĐÂU UY TÍN ?
Với kinh nghiệm hơn 10 năm trong lĩnh vực kinh doanh sắt thép các loại nói chung và sắt tấm nói riêng, chúng tôi đã phục vụ hàng trăm ngàn khách hàng và cung ứng hàng vạn tấn sắt thép tới nhiều công trình trên cả nước. Sỏ hữu đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép cùng với kho bãi rộng rãi và phương tiện sẵn sàng vận chuyển sắt thép mỗi ngày. Chỉ với một cuộc gọi , khách hàng sẽ được tư vấn mọi thông tin liên quan và hỗ trợ cho quý khách lựa chọn sản phẩm sắt thép phù hợp với công trình của mình.
ĐẶC BIỆT, đối với khách hàng đặt hàng và mua sắt thép số lượng lớn sẽ được chiết khấu từ 200-500 đồng/kg hoặc 2-3% trên tổng giá trị đơn và được hỗ trợ miễn phí vận chuyển với bán kính 250km. Công ty chúng tôi cam kết cung ứng cho khách hàng sản phẩm mới 100%. Không những thế, mọi giao dịch đều có đầy đủ giấy tờ, chứng từ và hóa đơn để đảm bảo tính minh bạch. Ngoài ra, chúng tôi cũng tự hào là đại lý cấp 1 của nhiều thương hiệu lớn nhằm mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng nhất và giá hợp lý nhất. Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn và mua sản phẩm giá tốt nhé !
TÔN THÉP ĐẠI DŨNG SMC